Bề ngoài của Máy Quay Canon EOS C300 MK II - Hàng Chính Hãng vẫn mang dáng dấp truyền thống của dòng EOS Cinema. Thiết kế, hình dáng, kích thước của máy vẫn giống người tiền nhiệm Canon C300 mark I trừ một số thay đổi về nút bấm. Logo 4K được in nổi bật để nhấn mạnh tính năng quay video 4K.
Canon đã phát triển một loại cảm biến mới hỗ trợ quay phim 4K (DCI) với độ phân giải tối đa 4096 x 2160, cho bạn những thước phim với hình ảnh chất lượng cao. Ngoài ra, khả năng quay phim 2K / HD (xử lí dạng Over sampling HD) sử dụng các thông tin thu được từ các cảm biến 4K cho một sản phẩm hoàn hảo hơn là hỗ trợ nhu cầu sản xuất đa mục đích. Khi người dùng lựa chọn Canon Log 2 gamma, dải động sẽ thay đổi từ 200% sang 1600%, và có thể lựa chọn ISO 100 đến ISO 800, và bạn có thể đạt được dải động rộng 1600% với ISO800 ở độ nhạy sáng cơ bản và cao hơn. Khả năng này cho phép điều chỉnh các chi tiết sáng tối và mở rộng phạm vi phân loại màu sắc.
Phát triển khả năng điều chỉnh tốc độ lấy nét tự động. Vùng lấy nét đã được mở rộng đến khoảng 80% (theo chiều dọc) x 80% (theo chiều ngang) của hình ảnh hiển thị trên màn hình. Có thể dịch chuyển vùng lấy nét bằng cách sử dụng 4 phím chỉ hướng khi chụp hình lấy nét tự động sử dụng khuôn hình theo lựa chọn của người sử dụng. Phát minh UI thực sự này áp dụng công nghệ lấy nét tự động lệch pha của Dual Pixel CMOS AF để cung cấp thông tin bao gồm các trạng thái trước và sau lấy nét, cải thiện đáng kể tính thân thiện với người dùng và hiệu quả trong hoạt động. Tính năng này giúp loại bỏ một số trở ngại khi lấy nét quay phim 4K - việc đòi hỏi lấy nét chính xác cực cao.
Khung tay cầm mới có nhiều lỗ ren có kích thước bằng kích thước của các phụ kiện kèm theo, do đó có thể gắn nhiều phụ kiện khác nhau. Tính năng này làm tăng sự thoải mái khi ghi hình cũng như cải thiện tính thân thiện với người dùng và khả năng lắp đặt. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ chế độ mở rộng bộ lọc ND lên đến 8 và 10 điểm, trong khi hiện tại chỉ hỗ trợ 2, 4 và 6 điểm. Khả năng này cho phép khẩu độ mở ngay cả trong điều kiện ánh sáng ngoài trời để có thể chụp ảnh có trường sâu hẹp.
Để xử lý tín hiệu video, máy xử dụng 2 chip DIGIC DV5, cho khả năng thu tín hiệu 10-bit 4:2:2 4K (UHD hoặc DCI). Canon cũng trang bị cho máy bộ codec nén XF-AVC mới nhất, cho chất lượng video cao khi quay 4K vào thẻ CF2.0.
C300 Mark II cũng có thể xuất video RAW không nén thông qua cổng 3G-SDI. Video 4K quay từ máy có bitrate lên đến Bit rate 410Mbps, trong khi đó chuẩn HD có bitrate cao nhấp 50Mbps.
Canon cũng trang bị cho máy hệ thống lấy nét lai Dualpixel AF như trên Canon 7D mark II hay 70D. Máy tiêu chuẩn bán ra là loại dùng ngàm EF.
Bộ cảm biến ảnh | |
Loại bộ cảm biến | Loại bộ cảm biến CMOS Super 35mm |
Hệ thống | Bộ lọc màu sơ cấp RGB (Bayer array) |
Tổng số điểm ảnh | 9,84 megapixels |
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 8,85 megapixels khi lựa chọn độ phân giải 4096 x 2160 / 2048 x 1080 |
Xấp xỉ 8,29 megapixels khi lựa chọn độ phân giải 3840 x 2160 / 1920 x 1080 | |
Dài động | Với Canon Log gamma: 800% |
Với Canon Log2 Gamma 1600% | |
(ISO 850 hoặc cao hơn / độ nhiễu 2,5dB hoặc cao hơn) | |
Độ phân giải theo chiều ngang | Có thể lên tới 1800 đường TV hoặc cao hơn phụ thuộc vào độ phân giải khi chụp và ống kính sử dụng |
Độ rọi sáng tối thiểu | Chế độ 59,94Hz 0,3 Lux |
[Ống kính F1.2, 24dB, chế độ PF29.27, tốc độ màn trập 1/30] | |
Chế độ 50Hz 0,25 Lux | |
[Ống kính F1.2, 24dB, PF25, tốc độ màn trập 1/25] | |
Ống kính | |
Ngàm gắn ống kính | Ngàm gắn EF của Canon, EF với khóa Cinema có sẵn ngàm gắn PL (nâng cấp tùy chọn) |
Chỉnh sửa ánh sáng ngoại vi | Có (phụ thuộc ống kính sử dụng) |
Bộ lọc ND | 6 kính lọc ND trên thân máy: 2 bước, 4 bước, 6 bước, 8 bước và 10 bước *1. Thao tác trên thân máy, điều khiển không dây hoặc thông qua thiết bị điều khiển từ xa RC-V100 |
Điều chỉnh tiêu cự | AF chụp một ảnh với loại ống kính EF, điều chỉnh không dây thông qua kính ngắm hoặc điều khiển có dây từ xa (phụ thuộc vào ống kính sử dụng) bao gồm cả dải kính Cine Servo *2. (không có sẵn với chức năng lấy nét bằng tay, CINEMA Zoom hoặc ống kính Prime). |
Vòng điều chỉnh Iris | Điều chỉnh không dây thông trên thân máy và rãnh pin hoặc điều chỉnh từ xa có dây. Có sẵn Push AI với ống kính EF (không có sẵn với ống kính CINEMA) 1/2 bước, 1/3 bước hoặc điều chỉnh FINE có thể duy trì F-số không đổi trong quá trình zoom. |
Hệ thống ổn định hình ảnh | Phụ thuộc vào ống kính sử dụng |
Thiết bị xử lí hình ảnh | |
Loại thiết bị: | Dual DIGIC DV5 |
Tính năng ghi hình | |
Phương tiện lưu video | Hỗ trợ thẻ CFast2.0 và SD. Có thể ghi hình đồng thời vào thẻ CFast2.0 và thiết bị lưu trữ ngoài |
Thời gian ghi hình | Phụ thuộc vào loại thẻ sử dụng và độ phân giải/tỉ lệ bit lựa chọn |
Định dạng file | XF-AVC (Material eXchange Format (MXF)) |
Tiêu chuẩn ghi hình | Nén video: MPEG-4 AVC / H.264 |
Ghi tiếng: Linear PCM (16bit / 24bit- 48kHz - 4ch) | |
Định dạng file: XF-AVC (MXF) | |
Tỉ lệ bit: Intra 410/225 / 220 / 110Mbps, Long GOP 50Mbps | |
Long GOP: 35 hoặc 24 Mbps (dành để ghi hình proxy trên thẻ SD) | |
Định dạng ghi hình: thẻ CFast 2.0 | Độ phân giải ghi hình Intraframe: 4096 x 2160 / 3840 x 2160 / 2048 x 1080 / 1920 x 1080 |
"Cấu hình tín hiệu: YCC422 10bit* RGB444 (12bit / 10bit) *chỉ với định dạng 2048x1080 hoặc 1920x1080; 29.97P, 23.98P, 25.00P và 24.00P" | |
Độ phân giải ghi hình Long GOP: 2048 x 1080 / 1920 x 1080 | |
Cấu hình tín hiệu: YCC422 10bit | |
Định dạng ghi hình: thẻ SD | "Phim (chỉ chế độ ghi hình Long GOP *): Độ phân giải 2048 x 1080 / 1920 x 1080 Cấu hình tín hiệu: YCC420 8bit * Ghi hình Proxy sử dụng tỉ lệ bit thấp" |
Ảnh (JPEG): Độ phân giải 2048 x 1080 / 1920 x 1080 | |
Tỉ lệ khung ghi hình | 59.94 Hz: 59.94i / 59.94P / 29.97P / 23.98P (phụ thuộc vào độ phân giải lựa chọn) |
50.00Hz: 50.00i / 50.00P / 25.00P (phụ thuộc vào độ phân giải lựa chọn) | |
24.Hz: 24.00P | |
Ghi hình ngắt quãng | Có |
Ghi khuôn hình | Có |
Ghi hình trước | Có |
Ghi hình chuyển tiếp | Có |
Ghi hình trên hai thẻ (đồng thời) | Có |
Quét ngược | Có: Cả hai/ Dọc/ Ngang/ Tắt |
Chuyển đổi từ HD sang SD | Không |
Chuyển dữ liệu nội bộ | MOVIE: Có thể sao chép clip từ thẻ CFast2.0 sang CFast2.0 ở chế độ Media |
Phương tiện lưu ảnh | Thẻ SD |
Chất lượng ảnh tĩnh | 2048 x 1080 / 1920 x 1080 |
Màn hình LCD | |
Kích thước màn hình | Màn hình màu LCD cỡ rộng 4" (10 cm đường chéo) với tỉ lệ khuôn hình 16:9 |
Điểm ảnh | Xấp xỉ 1,23 triệu điểm ảnh (854 x RGB x 480), độ che phủ 100% |
Điều chỉnh chất lượng ảnh | Có thể lựa chọn Super High, High hoặc Normal khi lựa chọn độ rọi sáng. Các tính năng khác giống như tính năng của kính ngắm |
Khả năng điều chỉnh | Có |
Màn hình dạng sóng | Có |
Hỗ trợ lấy nét | Có |
Peaking | Có |
Zebra | Có |
Markers | Có |
Màn hình EVF | |
Kích thước màn hình | Màn hình màu hữu cơ EL khổ rộng với 0,46" (kích thước đường chéo 1,18cm), tỉ lệ khuôn hình 16:9 |
Loại màn hình | Màn LED hữu cơ |
Điểm ảnh | Xấp xỉ 1.770.000 điểm ảnh (1024 x RGB x 576) |
Điều chỉnh chất lượng ảnh | Có thể thực hiện điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ rọi sáng của kính ngắm (bật/tắt) (sử dụng cài đặt menu). |
Khả năng điều chỉnh | Có |
Điều chỉnh ống kính | +2.0 đến -5.5 đi ốp |
Ngõ vào/ Ngõ ra | |
Ngõ vào tiếng | Có: 2ngõ vào XLR trên một màn hình. Một ngõ vào 3,5mm trên thân máy |
Ngõ ra Headphone | Có, ngõ ra điện trở 50Ω hoặc thấp hơn, Mức tín hiệu ra tham chiếu là 50Ω hoặc thấp hơn |
Mức tín hiệu ra tham chiếu -∞ đến -12 dBV (với điện trở 16Ω, âm lượng từ MIN đến MAX) | |
Ngõ ra hình/tiếng | Ngõ ra MON., REC: giắc BNC |
Video[HD]: SMPTE 292, SMPTE 274 [3G]: SMPTE 424, SMPTE 425 | |
Audio[HD]: SMPTE ST 299-1 [3G]: SMPTE ST 299-2 | |
Điện trở ra 75Ω, Mức tín hiệu ra 0,8Vp-p | |
HDMI | Ngõ HDMI (loại A) tuân theo chuẩn thông số HDMI. Ngõ ra tiếng/hình |
IEEE 1394 (Firewire) | Không |
USB | Không |
Mã thời gian | Giắc BNC (ngõ vào/ngõ ra) |
Genlock | Giắc BNC (cũng hoạt động như tín hiệu ra SYNC) Mức tín hiệu 1,0Vp-p, điện trở vào 10KΩ |
Đồng bộ hóa | Giắc BNC (cũng hoạt động như ngõ RA SYNC), mức tín hiệu 1,0Vp-p, điện trở vào 10KΩ |
Ngõ vào/ Ngõ ra màn hình LCD | Thông số kĩ thuật độc quyền của Canon về ngõ cắm VIDEO (giắc cắm đặc biệt 13 pin) |
Thông số kĩ thuật độc quyền của Canon về ngõ cắm AUDIO (giắc cắm đặc biệt 13 pin) | |
Ngõ ra thành phần | Không |
Ngõ cắm AV | Không |
Ngõ vào DC | Có |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Giắc cắm mini 2,5mm |
Ngõ cắm điều khiển không dây | Thông qua bộ điều hợp tùy chọn Wi-fi |
Thanh màu | EBU, SMPTE, ARIB |
Misc | |
Đèn Tally | Có |
Đế phụ kiện | Có (đế rời, 3 vị trí: trên thân máy, trên tay cầm máy, phía trước tay cầm) |
Các thông số kĩ thuật chụp hình | |
Phơi sáng | |
Các chế độ phơi sáng | Phơi sáng bằng tay, đẩy Iris tự động, Iris tự động (với loại đèn tương thích). |
Tùy chọn đo sáng | Quét sáng chế độ chuẩn (quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm) |
Điểm sáng | |
Bù ngược sáng | |
Bù phơi sáng | Tăng giảm 0,25, từ ±0 đến ±2.0. |
Đẩy Iris tự động | Có (đèn (EF và EF-S). Không có sẵn với các ống kính EF Cinema) |
Khóa phơi sáng | Thông qua chức nang đẩy AI |
Cài đặt điều chỉnh độ sần tự động | Có |
Độ nhạy ISO | Hiển thị 1 bước: 160(*), 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600 |
Hiển thị 1 bước (mở rộng phạm vi ON): 100, 160(*), 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600, 51200, 102400 | |
Hiển thị 1/3 bước: 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400, 8000, 10000, 12800, 16000, 20000, 25600 | |
Hiển thị 1/3 bước (mở rộng phạm vi ON): 100, 125, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400, 8000, 10000, 12800, 16000, 20000, 25600, 32000, 40000, 51200, 64000, 80000, 102400 | |
Cài đặt độ sần ảnh | Chế độ thường: -2dB(*), 0dB, 3dB, 6dB, 9dB, 12dB, 15dB, 18dB, 21dB, 24dB, 27dB, 30dB, 33dB, 36dB, 39dB, 42dB |
Chế độ thường (phạm vi mở rộng ON): -6dB, -3dB, -2dB(*), 0dB, 3dB, 6dB, 9dB, 12dB, 15dB, 18dB, 21dB, 24dB, 27dB, 30dB, 33dB, 36dB, 39dB, 42dB, 45dB, 48dB, 51dB 54dB | |
Chế độ đẹp: -2dB đến 24dB (tăng giảm 0,5dB). | |
Tốc độ màn trập | |
Các chế độ điều chỉnh | Tắt, Tốc độ, Góc, quét sạch, chậm |
Phạm vi tốc độ màn trập | 59,94i / 59,94p: 1/60 đến 1/2000; SLS: 1/4, 1/8, 1/15, 1/30; CS: 23,98Hz – 250,370Hz |
29,98p: 1/30 đế 1/2000; SLS: 1/4, 1/8, 1/15; | |
23,98p / 24p: 1/24 đến 1/2000; SLS: 1/3, 1/6, 1/12; CS: 24,00Hz – 250,370Hz | |
50i / 50p: 1/50 đến 1/2000; SLS: 1/3, 1/6, 1/12, 1/25; | |
25p:1/25 đến 1/2000; SLS: 1/3, 1/6, 1/12; CS: 25,00Hz – 250,40Hz | |
Cài đặt góc màn trập | 59.94i / 59.94p: 360.00, 240.00, 180.00, 120.00, 90.00, 60.00, 45.00, 30.00, 22.50, 15.00, 11.25 |
50i / 50p: 360.00, 240.00, 180.00, 120.00, 90.00, 60.00, 45.00, 30.00, 22.50, 15.00, 11.25 | |
Tùy chọn AF | Phụ thuộc vào loại ống kính sử dụng có thể thay thế và chế độ người sử dụng lựa chọn. Dual Pixel CMOS AF (CMOS AF), Contrast AF |
Chế độ AF | AF chụp 1 ảnh, AF chụp nhiều ảnh, MF hỗ trợ AF có ở tất cả các chế độ có sẵn. Tất cả các chế độ này sẽ hoạt động khi công tắc |
AF/MF của ống kính EF đặt ở chế độ cài đặt AF | |
AF dò tìm khuôn mặt | Có. AF ưu tiên khuôn mặt hoặc AF chọn khuôn mặt |
Dual Pixel CMOS AF | Có. Tương thích với tất cả các ống kính gắn EF (trừ các model lấy nét bằng tay) |
Tùy chọn ảnh | |
Cấu hình lưu trữ | 7 cài đặt trước: |
Canon Log 2 : gam màu C (gam màu Cinema) Canon Log 2 : BT.2020/Canon Log 2 : DCI-P3 | |
Canon Log 2 : BT.709 | |
Canon Log: BT.2020 gam màu BT.709 | |
Phương tiện lưu trữ | Bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ SD |
Tùy chọn cài đặt Gamma | Canon Log 2 / Canon Log / Wide DR / EOS Std.Normal 1 (STANDARD)/Normal 2 (4.0x) / Normal 3 (BT.709) |
Normal 4 (5.0x) | |
Cài đặt không gian màu | Gam màu Cinema / gam màu BT.2020 /gam màu DCI-P3 /gam màu BT.709 |
Cài đặt ma trận màu | Neutral / Production Camera / Cinema EOS Original Video / EOS Std. / OFF |
Các cài đặt có thể tùy chọn và bảo vệ | Có |
Gamma đen | Có |
Độ bão hòa phím thấp | Có |
Khớp máy | Có |
Độ sắc nét | Có |
Giảm nhiễu | Có |
Chi tiết bề mặt | Có |
Giảm nhiễu lựa chọn | Có |
Ma trận màu | Có |
Ma trận màu | Có |
Chỉnh sửa màu | Có |
Mức cài đặt | Có |
Nén | Có |
Clip 100% IRE | Có |
Cân bằng trắng | |
Cân bằng trắng tự động | Có |
Phạm vi Kelvin | 2000 - 15000K, 100K intervals, mặc định 5500K |
Cài đặt trước | Ánh sáng ban ngày/ Ánh sáng đèn tròn |
Dịch chuyển cân bằng trắng | Có, từ -9 đến +9 (có thể lựa chọn cài đặt trước ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng đèn tròn) |
Cân bằng đen | |
Điều chỉnh cân bằng đen | Có |
Mã thời gian | |
Hệ thống đếm | Regen, RecRun, FreeRun, External, Hold (có sẵn khung Drop dành cho chế độ NTSC) |
Cài đặt giá trị ban đâu | “00:00:00:00”, có thể lựa chọn cài đặt/ cài đặt lại |
Tiếng | |
Ghi tiếng | 16-bit 2ch (48kHz) linear PCM |
Chỉnh tiếng | Cài đặt mức giới hạn tự do và bằng tay/ tự động |
Suy giảm Microphone | Có |
Thước đo mức Microphone | Có |
Pin | |
Loại pin | BP-A30 (đi kèm), BP-A60 (chọn thêm) |
Nguồn điện | 14,4 V DC (bộ pin), 16,7 V DC (DC IN) |
Tay cầm có thể tháo rời | Có |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | Xấp xỉ 0°C đến 40°C, 85% (độ ẩm tương đối) |
Xấp xỉ -5°C đến 45°C, 60% (độ ẩm tương đối) |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...
Thương hiệu | Canon |
---|---|
Kích thước | Khi gắn kèm Thumbrest: 149 x 183 x 183 mmKhi có báng pin: 190 x 183 x 187 mmKhi có báng pin, giá đỡ và tay cầm: 190 x 265 x 226mmKhi có báng pin, giá đỡ và tay cầm và màn hình: 190 x 307 x 362mm |
Bộ cảm biến ảnh | CMOS Super 35mm |
Bộ xử lý ảnh | Dual DIGIC DV5 |
SKU | 4501486915186 |